Tiêu chuẩn sch là gì? tiêu chuẩn ống thép sch40 là gì? ống thép sch40 là gì? tiêu chuẩn và ứng dụng ống thép sch40
Nội Dung Chính Trong Bvàagrave;ι Viết
Ngày nay trong công nghiệp xây lắp tất cả chúng ta thường bắt gặp các loại ống thép có chỉ số SCH40. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu rõ tiêu chuẩn này. Vậy Tiêu chuẩn SCH là gì? Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH40 trên ống là gì? Trong nội dung này Âu Việt JSC sẽ gửi tới Quý khách hàng những thông tin hữu ích và chuẩn xác nhất về chỉ số này.

Bạn đang xem: sch40 là gì
1. Tiêu chuẩn SCH là gì?
SCH là ký hiệu của 3 chữ cái đầu của từ của từ “Schedule”hay “Sched” là một chỉ số chỉ độ dày đi kèm với kích thước ống danh định (NPS – nominal pipe size).
Tiêu chuẩn SCH hay còn gọi là tiêu chuẩn độ dày sch, tiêu chuẩn ống thép sch. Là chỉ số danh định dùng để xác nhận độ dày thành ống được thông kê thành bảng biểu. Khi SCH càng tăng, thành ống càng dày làm tăng độ bền cơ học cho phép nó sử dụng trong các môi trường căng thẳng lớn. Ngoài ra, Các ống có cùng tiêu chuẩn SCH, thì đường kính ống càng lớn, thành ống càng dày. Và dựa trên tiêu chuẩn SCH tất cả chúng ta có thể đổi ra các nhà cung cấp khác nhau như DN, mm, Ich, phi…
Tiêu chuẩn độ dày SCH ngày nay đã có nhiều sửa đổi bỗ sung cho các bảng kích thước ống dựa trên các tiêu chuẩn từ API, ASTM và các tiêu chuẩn khác. Chúng ta có hàng loạt các độ dày cho từng kích thước như: SCH5, 5S, SCH10, 10S, SCH20, 30, 40, 40s, 60, 80, 80s, 100, 120, 140, 160, STD, XS và XXS.
Các con số 5; 10; 20; 30; 40… sau SCH thực chất là những con số mang tính danh nghĩa và đại diện cho độ dày thành ống. Với mỗi ống có kích thước NPS khác nhau thì dù cho cùng một chỉ số SCH cũng sẽ có giá trị độ dày thành ống khác nhau.
Hiện nay tại Việt Nam thì tiêu chuẩn ống thép SCH20 và tiêu chuẩn SCH40 là 2 tiêu chuẩn thường dùng nhất. Các trường hợp SCH80 thường ít được sử dụng hơn. So với các ống thép không gỉ hay inox sử dụng tiêu chuẩn SCH5 hoặc CH10 theo tiêu chuẩn ASTM hoặc API.

Ban đang quan tâm: Tiêu chuẩn Ip là gì?
2. Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH40 là gì?
2.1. Ống thép đúc SCH40 là gì?
- Ống thép đúc là loại thép thường được đúc lên từ các phôi thép, được gia công và sản xuất theo quy trình ép đùn và rút phôi trong quá trình luyện kim. Với khả năng chịu căng thẳng lớn nên thép ống đúc thường được sử dụng nhiều trong nghề công nghiệp chế tạo máy cũng như một số những nghề công nghiệp xây dựng và dân dụng khác.
- Thép ống đúc SCH40 là loại ống thép được sản xuất bằng cách tạo dạng ống từ những phôi thép tròn. Kích thước của các phôi thép được định hình từ trước tùy thuộc vào kích thước của ống thành quả định tạo thành. Chúng được xử lý qua hàng loạt giai đoạn sơ chế sau đó nung đến một nhiệt độ rất cao, khi mà thép đạt được độ linh hoạt nhất định. Phôi thép được chế tạo trên dây chuyền bằng một hệ thống các con lăn và các thiết bị định hình cho đi qua một trục thép có hình viên đạn siêu cứng để tạo độ rỗng. Quá đó độ dày của thành ống sẽ được định dạng một cách rất chuẩn xác (sai số 0,5 %). Sau đó ống được làm nguội, năn thẳng, xác minh chất lượng, cắt xen và bó lại thành bó tiêu chuẩn để chuyển đi. Ống thường có chiều dài theo tiêu chuẩn là 6 ɱ và 12 ɱ.
- Ống thép đúc SCH40 là ống thép đúc có độ dày tiêu chuẩn thông dụng nhất hiện tại. Chúng được sản xuất theo tiêu chuẩn châu âu BS 1387 và tiêu chuẩn Hoa kỳ ASTM A53 -API 5LGR.Ɓ sản phẩm đã được xác minh chất lượng tại tổng cục đo lường chất lựợng Việt nam Quatest 3, sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền sản xuất tự động theo công nghệ nhật bản công nghệ hàn cao tần hàn theo phương pháp thẩm thấu nên không để lại vết hàn trên mặt phẳng “ống thép thế hệ mới” đánh dấu bước ngoặt mới trong nghề sản xuất ống thép tại thị trường Việt Nam.
- Ống thép đúc SCH40 là loại thép có khả năng chịu nhiệt tốt, chịu được áp suất cao trong quá trình hoạt động trao đổi nhiệt hạn chế phản ứng hóa học tạo oxit mặt phẳng sản phẩm nên không dễ mục nát như các loại ống hàn thông thường, chống làm mòn trong điều kiện khí hậu ở Việt Nam, nâng cao được tuổi thọ của sản phẩm, tạo giá trị kinh tế. Nên ngày nay chúng đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề khác nhau như làm ống dẫn dầu khí, làm giàn khoan dầu ngoài biển, ống dẫn gas trong công nghiệp và dân dụng, đường ống trong lò hơi, lò đốt, cơ khí máy móc, phòng cháy chữa cháy…

2.2. Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH40.
Tiêu chuẩn ống thép SCH40 là một tiêu chuẩn độ dày theo danh nghĩa. Vì SCH là một chỉ số danh nghĩa dùng để biểu thị độ dày của thành ống được đề ra với mục đích tiêu chuẩn hóa tiêu chuẩn về ống thép. Cho nên SCH40 cũng là một tiêu chuẩn độ dày theo danh nghĩa chứ không như nhiều người vẫn hiểu nhầm rằng ống thép đúc SCH40 là có độ dày thành ống bằng 40 mm. Kích thước và trọng lượng ống thép đúc độ dày sch40 theo tiêu chuẩn ASME B36.10M-2004 “Welded and Seamless Wrought Steel Pipe”. Kích thước ống được tính theo nhà cung cấp mm và inch.
* Quy cách ống thép đúc tiêu chuẩn SCH40.
Tiêu chuẩn:
- API 5L Steel pipe for pipeline transportation system
- ASTM A106 Seamless Carbon Steel for High Temperature Service JIS G3454, G3455, G3456 Carbon steel pipes
- DIN1629 / EN10216-1 Seamless Tubes of Non Alloys Steels
- EN 10208 Seamless steel pipes for pipeline for fluids
- Đầu ống: Cắt thẳng (plain ends), cắt vát (beveled ends)
- Sơn phủ: Sơn dầu, mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm, đen, trần, Coal Tar Epoxy, Fusion Bond Epoxy, 3-layers PE
- Inspection: Phân tích thành phần hóa học, Tính chất cơ học (Ultimate tensile strength, Yield strength, Elongation), Tính chất kỹ thuật (Flattening Test, Bending Test, Hardness Test, Impact Test), Exterior Size Inspection, Hydrostatic Test, NDT TEST (ET TEST, UT TEST)
1 Inch = 25.4 mm = 0.0254 ɱ
Inch là nhà cung cấp chiều dài được dùng nhiều ở Mỹ và Canada. Ở Việt Nam, nhà cung cấp đo lường Inch thường dùng để diễn tả độ dày thành ống (SCH)
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
NPS : Đường kính ngoài danh nghĩa (đo bằng Inch hoặc bằng mm)
OD : Đường kính ngoài thực tiễn (đo bằng mm)
DN : Đường kính trong danh nghĩa (đo bằng mm)
Công thức tính toán :
Đường kính ngoài thực tiễn = Đường kính trong thực tiễn + 2 độ dày thực tiễn (mm)
* Để rõ ràng hơn và tiện dụng trong việc tra cứu, https://monrun.vn/ xin gửi đến Quý khách hàng bảng tra độ dày thành ống theo tiêu chuẩn SCH40.
Nominal Pipe Size Inches
Nominal Pipe Size mm
OD mm
Schedule ANSI/ASME
Wall (mm)
KG/ʍ
LENGTH (mm)
1/2″
15
21.3
SCH40
2.77
1.27
6m
3/4″
20
26.7
SCH40
2.87
1.68
6m
1”
25
33.4
SCH40
3.38
2.5
6m
1-1/4”
32
42.2
SCH40
3.56
3.38
6m
Xem thêm: What Is α Heuristic Virus and How to Remove It
1-1/2”
40
48.3
SCH40
3.68
4.05
6m
2”
50
60.3
SCH40
3.91
5.44
6m
2-1/2”
65
73.0
SCH40
5.16
8.62
6m
3”
80
88.9
SCH40
5.49
11.27
6m
3-1/2”
90
101.6
SCH40
5.74
13.56
6m
4”
100
114.3
SCH40
6.02
16.06
6m
5”
125
141.3
SCH40
6.55
21.76
6m
6″
150
168.3
SCH40
7.11
28.23
6m
8″
Xem thêm: Địa chỉ thường trú là gì? Phân biệt giữa thường trú và tạm trú
200
219.1
SCH40
8.18
42.49
6m
10″
250
273.1
SCH40
9.27
60.24
6m
12″
300
323.9
SCH40
10.31
79.65
6m
14″
350
355.6
SCH40
11.13
94.41
6m
16″
400
406.4
SCH40
12.7
123.18
6m
18″
450
457.2
SCH40
14.27
155.78
6m
20″
500
508.0
SCH40
15.09
183.22
6m
24″
600
609.6
SCH40
17.48
254.92
6m
* Ghi chú: 1 inch = 25.4 millimeters (mm)
- Dung sai đường kính ngoài: ± 10%
- Dung sai độ dày: ± 10%.
Tiêu chuẩn đường ống thép chuẩn xác sẽ giúp cho tất cả chúng ta có thể lựa chọn phù phù hợp với nhu cầu cũng như căng thẳng cần sử dụng trên một hệ thống khi mang ra thiết kế. Đến đây chắc cú bạn đã biết tiêu chuẩn SCH là gì? tiêu chuẩn ống thép đúc SCH40 là gì rồi phải không nào. Quý khách còn vấn đề gì thắc mắc hay cần tư vấn thêm hãy liên hệ trực tiếp Hotline của https://monrun.vn/ để được trợ giúp nhanh nhất nhé.
Nguồn: Van công nghiệp Âu Việt.
Xem thêm: “Mandatory” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Giải thích ống 15A là gì và tiêu chuẩn ống thép inox khí nén Sch trong thi công đường ống Thủy Khí
Website: https://ift.tt/2vbEDS9
Đăng ký SĐT, ZALO: 0349428463 Email: thuykhihunganh@gmail.com
Tham gia nhóm trao đổi Solid Edge:
https://ift.tt/30uYL14
Tiêu chuẩn ống khí nén trong thi công hệ thống.
Hệ thống khí nén, hệ thống thủy lực, hệ thống nước sạch hay nước thải công nghiệp cần tuân theo các tiêu chuẩn bản vẽ trong thiết kế.
Tiêu chuẩn ống thép inox thông dụng nhất hiện tại là tiêu chuẩn Sch, ví dụ Sch 5, Sch10, Sch20, Sch 40, Sch 60, Sch 80, Sch 100, Sch120….
Tùy thuộc vào các tiêu chuẩn Sch mà ống thép inox sẽ có chiều dày khác nhau. Sch càng cao thì chiều dày thành ống càng lớn và ống inox chịu áp suất càng tốt.
Ống 15A, ống 20A, ống 25A… là gì thì anh em phải tra nhé. Không khác gì như ren 1/2 không có nghĩa là thông số kỹ thuật đường kính đỉnh ren hay chân ren là 1/2′. Ống 15, 20, 25, 32 … không trổ tài bất kể một kích thước nào liên quan. Anh em cần tra bảng kích thước ống thép đúc inox để có thể biết rõ ràng được cụ thể đường kính của ống.
Giả sử là ống 15 khi tra bảng, anh em sẽ hiểu rằng là ống tương tự trong hệ inch là ống 1/2′ có kích thước bên ngoài OD là 21.34. Đường kính trong không phải là thông số kỹ thuật trọng yếu so với ống inox khí nén. Độ dày thành ống và đường kính ngoài là thông số kỹ thuật trọng yếu hơn hết. Tùy thuộc vào tiêu chuẩn Sch bao nhiêu thì tất cả chúng ta sẽ có độ dày ống từng ấy. Và đường kính trong sẽ thay đổi tùy thuộc vào giá trị độ dày.
So với ống DN15 thì độ dày thành theo tiêu chuẩn Sch 5 là t = 1.65mm nên đường kính trong ID là 18.04 mm. Hoặc là cùng với ống DN15, nếu là Sch 10 thì chiều dày thành ống t = 2.11 nên đường kính trong ID là t = 17.12 mm.
Đó là tiêu chuẩn về ống thép inox. Anh em phải tra bảng thì mới biết ống DN 15, DN20 là gì nhé.
ongthepinox ong15A thuykhihunganh
The post Tiêu chuẩn sch là gì? tiêu chuẩn ống thép sch40 là gì? ống thép sch40 là gì? tiêu chuẩn và ứng dụng ống thép sch40 appeared first on Monrun.vn.
source https://monrun.vn/tieu-chuan-sch-la-gi-tieu-chuan-ong-thep-sch40-la-gi-ong-thep-sch40-la-gi-tieu-chuan-va-ung-dung-ong-thep-sch40/
Nhận xét
Đăng nhận xét