Bảng báo giá tôn
Nội Dung Chính Trong Bvàagrave;ι Viết
Bảng báo giá Tôn
Bảng báo giá tôn
( CẬP NHẬT MỚI NHẤT).
Bảng báo giá tôn được update bởi Sáng Chinh.
Bảng báo giá tôn, báo giá tôn, giá xốp cách nhiệt, giá tôn thường, báo giá tôn lạnh, giá tôn cuộn được Kho thép Miền Nam Sáng Chinh – Nhà phân phối sắt thép xây dựng Cấp 1 chuyên phân phối sản phẩm chính hãng từ các Nhà cung cấp sản xuất tôn lợp mái xây dựng hàng đầu Việt Nam như: tôn Hoa Sen, tôn Đông Á, tôn Hoà Phát, Tôn Phương Nam …
Công ty du học tôn thép Sáng Chinh chuyên update giá các loại tôn lợp như tôn Việt Nhật, tôn Hoa Sen, Tôn Phương Nam, Tôn cán sóng, tôn Đông Á, tôn Lạnh, Tôn sóng ngói
– Giá tôn Lạnh dao động từ 68.500 đ đến 130.000 đ
– Giá tôn Việt Nhật dao động từ 70.500 đ đến 84.000 đ
– Giá tôn Hoa Sen dao động từ 99.000 đ đến 160.000 đ
– Giá tôn Phương Nam dao động từ 84.000 đ đến 162.000 đ
– Giá tôn cán sóng dao động từ 70.500 đ đến 180.000 đ
– Giá tôn Đông Á dao động từ 90.200 đ đến 198.500 đ
– Giá tôn Mạ Kẽm dao động từ 45.500 đ đến 180.000đ
– Giá tôn màu dao động từ 69.500 đ đến 184.000 đ
– Giá tôn vòm dao động từ 45.500 đ đến 150.000 đ
Liên hệ Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 Sáng Chinh để biết giá cụ thể
Bảng báo giá tôn xây dựng được update tại Công ty du học TNHH Sáng Chinh, https://monrun.vn/ luôn phân phối các thông tin giá cả tiên tiến nhất.
Tôn là vật liệu xây dựng rất trọng yếu so với mỗi dự án công trình.
Không chỉ chở che cho công trình mà còn tạo được độ thẩm mỹ vượt trội.
Bảng báo giá tôn tại trung tâm tư vấn du học Sáng Chinh cho biết giá tôn hiện tại trên thị trường. Tôn được phân làm nhiều loại khác nhau và tùy tính chất và đặc tính mà phân ra các mức giá thành cũng khác nhau.
Ngoài phân phối giá cả của các loại tôn, https://monrun.vn/ còn nhận thiết kế theo ý muốn của người tiêu dùng. Nhận báo giá và vận tải đến các công trình lớn nhỏ tại địa phận TPHCM và các tỉnh lân cận.
Bảng báo giá Tôn xây dựng
Hiện nay trên thị trường có nhiều thương hiệu tôn trong đó Hoa Sen, Việt Nhật, Đông Á là những thương hiệu Việt được nhiều công trình tin dùng. Ngoài ra trên thị trường cũng có nhiều loại tôn có thương hiệu ngoại như Zac … rất rất được yêu thích.
Mỗi thương hiệu tôn đều sản xuất nhiều loại tôn như tôn cán sóng, tôn cách nhiệt, tôn Laphong, tôn vòm, tôn ngói, tôn úp nóc, tôn lạnh, tôn kẽm
Trong nội dung này https://monrun.vn/ chỉ phân phối bảng báo giá tôn mang tính chất tham khảo
BẢNG BÁO GIÁ TÔN 9 SÓNG VUÔNG – 5 SÓNG VUÔNG – 13 SÓNG LA PHÔNG – TÔN CÁCH NHIỆT – TÔN CLIPLOCK
BẢNG TÔN LẠNH MÀU
Tháng 5/2021
TÔN LẠNH MÀU
TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)Độ dày in trên tônT/lượng
(Kg/ɱ)Đơn giá
vnđ/mdĐộ dày in trên tônT/lượng
(Kg/ɱ)Đơn giá
vnđ/md0.25 mm1.75690000.40 mm 3.20970000.30 mm2.30770000.45 mm 3.501060000.35 mm 2.00860000.45 mm 3.701090000.40 mm 3.00930000.50 mm4.10114000
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tônT/lượng
(Kg/ɱ)Đơn giá
vnđ/mdĐộ dày in trên tônT/lượng
(Kg/ɱ)Đơn giá
vnđ/md0.35 mm 2.90 105,5000.35 mm 2.90 99,0000.40 mm 3.30 114,5000.40 mm 3.30 108,0000.45 mm3.90 129,0000.45 mm3.90 121,0000.50 mm4.35 142,5000.50 mm4.30 133,000
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP
TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tônT/lượng
(Kg/ɱ)Đơn giá
vnđ/mdĐộ dày in trên tônT/lượng
(Kg/ɱ)Đơn giá
vnđ/md0.35 mm 2.90 95,0000.35 mm 2.90 97,0000.40 mm 3.30 104,0000.40 mm 3.30 106,0000.45 mm3.90 117,0000.45 mm3.90 119,0000.50 mm4.35 129,0000.50 mm4.30 131,000
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm72.000đ/mĐai Skiplock 945 10,500Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm72.000đ/mĐai Skiplock 975 11,000Giα công cán Skiplok 9454.000đ/mDán cách nhiệt PE 5mm 9,000Giα công cán Skiplok 975 4.000đ/mDán cách nhiệt PE 10mm 17,000Giα công cán Seamlok6.000đ/mDán cách nhiệt PE 15mm 25,000Giα công chán máng xối + diềm4.000đ/ɱGiα công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ 1,500Giα công chấn vòm3.000đ/ɱGiα công chấn tôn úp nóc có sóng 1,500Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp 65,000Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp 95,000Vít bắn tôn 2.5cmbịch 200 con 50,000Vít bắn tôn 4cmbịch 200 con 65,000Vít bắn tôn 5cmbịch 200 con 75,000Vít bắn tôn 6cmbịch 200 con 95,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH
Lưu ý: Giá tôn xây dựng thường xuyên thay đổi vì vậy để có giá chuẩn xác quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Tôn là gì?
Tôn lợp hay tôn (tole) là vật liệu xây dựng được làm từ thép được mạ kẽm/nhôm kẽm rồi phủ màu, thường sử dụng để lợp mái nhà, giúp bảo vệ công trình, nhà ở khỏi những yếu tố thúc đẩy từ môi trường bên ngoài như mưa gió, nắng,…
Phân loại tôn trên thị trường hiện tại
Trên thị trường hiện tại, thông tin về các loại tôn lợp mái phong phú về mẫu mã, phong phú về mẫu mã giúp gia chủ có nhiều sự lựa chọn hơn trong công tác lợp mái cho công trình mình.
Tôn lợp mái có nhiều loại khác nhau: tôn lạnh màu, tôn lạnh, tôn giả ngói (tôn sóng ngói), tôn mát, tôn cách nhiệt, tôn mạ kẽm, tôn cán sóng. Tuy nhiên, các loại tôn này đều được phân loại theo kiểu dáng gồm có hai loại là tôn sóng và tôn phẳng. Do đó, nội dung này chỉ phân tích những thông tin về sự khác nhau cơ bản giữa 2 loại tôn này và giúp độc giả lựa chọn tôn thích hợp cho ngôi nhà của mình.
Tôn phẳng là gì?
Tôn phẳng là những tấm thép hoặc cuộn thép được mạ kẽm hoặc mạ nhôm kẽm, trải qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội, có mặt phẳng phẳng trơn, nhẵn và mịn.
Tôn phẳng mạ kẽm
Tôn phẳng gồm có: tôn phẳng mạ kẽm, tôn phẳng mạ nhôm kẽm.
Tôn sóng là gì?
Là những tấm thép được cán mỏng trải qua quá trình mạ kẽm hoặc mạ nhôm kẽm, được cán sóng (dập sóng) mang tính thẩm mỹ cao.
Tôn 5 sóng vuông phù phù hợp với các công trình công nghiệp
Đặc tính
- Thiết kế dạng sóng mang tính thẩm mỹ cao.
- Khả năng thoát nước nhanh.
- Giữa 2 chân sóng đã được nâng cấp tạo thêm sóng phụ tăng độ cứng và độ bền cho tấm tôn.
- Việc tạo thêm sóng phụ giúp cho việc đi lại đơn giản hơn, không làm biến dạng tấm tôn khi lắp dựng.
- Màu sắc phong phú thỏa mãn mọi nhu cầu của người tiêu dùng.
Tôn sóng gồm sóng vuông hoặc sóng tròn tùy thuộc vào thẩm mỹ các công trình: tôn 5 sóng, tôn 6 sóng, tôn 7 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng thỏa mãn các công trình công nghiệp và gia dụng.
Cách mua tôn xây dựng đúng zem đúng giá
Trước tiên tất cả chúng ta phải biết zem là gì?
Zem là gì? 1 zem bằng bao nhiêu mm?
Zem là nhà cung cấp dùng để tính độ dày của tôn, tôn mà càng dày thì chất lượng của tôn càng kiên cố. Tuy nhiên tôn dày thì trọng lượng sẽ càng lớn và làm công trình nặng hơn, và nếu sử dụng tôn dày bạn phải tăng kết cấu chịu lực bên dưới.
Chính vì vậy khi mua tôn bạn cần phải tính toán và xem xét cẩn trọng nên chọn loại tôn nào cho phù phù hợp với công trình của mình.
1 zem bằng bao nhiêu mm?
Zem là khái niệm xa lạ với nhiều người ngoài nghề xây dựng cũng chính vì vậy mà thắc mắc thường gặp khi chuẩn bị mua tôn là 1 xem bằng bao nhiêu mm.
1 zem = 0,1mm như vậy 10 zem = 1mm.
Giá trị quy đổi của zem ra mm như sau:
– 1 zem = 0,1mm
– 2 zem = 0,2mm
– 3 zem = 0,3 mm
– 4 zem = 0,4 mm
– 5 zem = 0,5 mm
………
– 10 zem = 1 mm
Cách xác minh độ dày của tấm tôn?
Để xác minh độ dày tấm tôn, Quý khách hàng có thể sử dụng các cách sau:
– Sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại tối thiểu 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, so sánh độ dày trung bình các điểm đo so với độ dày thông báo của nhà sản xuất.
– Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để xác minh độ dày: Cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/ɱ). Tỷ trọng lý thuyết được tính như sau:
So với thép nền (Thép nền cán nguội):
· Tỷ trọng thép nền (kg/ɱ) = Độ dày thép nền (mm) Ҳ Khổ rộng (mm) Ҳ Khối lượng riêng của thép (0.00785 kg/cm3)
So với tôn kẽm/tôn lạnh (sử dụng thép nền cán nguội):
Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh (kg/ɱ) = Tỷ trọng thép nền + Khối lượng lớp mạ.
Trong đó: Khối lượng lớp mạ (kg/ɱ) = (Lượng mạ (ɢ/m2) Ҳ khổ tôn (mm)/1000)/1000
So với tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (sử dụng thép nền cán nguội):
· Tỷ trọng tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (kg/ɱ) = Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh + Tổng khối lượng lớp sơn (sơn mặt chính + sơn mặt lưng)
Trong đó: Tổng khối lượng lớp sơn (Sơn mặt chính + Sơn mặt lưng) = Tổng độ dày lớp sơn Ҳ 0.0016 kg Ҳ (khổ tôn (mm)/1000)”
Lưu ý: Tỷ trọng thực tiễn đồng ý được là tỷ trọng có dung sai tuân theo Quy định dung sai tỷ trọng của nhà sản xuất.
Để có thể kiếm nhiều lợi nhuận đã có nhiều chủ cửa tiệm bán tôn thực hiện việc gian lận độ dày của tôn với khách hàng.
Theo quy chuẩn thì độ dày của tôn thường có dung sai là +/- 0,02mm, nhưng hiện nhiều người bán tôn với dung sai to hơn rất nhiều.
Chẳng hạn khi bạn mua tôn với độ dày là 0,35 mm nhưng khi đo lại thì số đo thực tiễn chỉ có 0,028mm và thậm chí là mỏng hơn nữa.
Chính vì vậy để mua được tôn đúng Zem đúng giá thì cần phải hiểu zem là gì tiếp này là phải biết xác minh độ dày của tấm tôn.
Tôn xây dựng thường có các ưu thế nổi trội
– Phong phú về mẫu mã và kích thước được sản xuất phong phú để phù phù hợp với nhu cầu mục đích sử dụng.
– Chống bào mòn hiệu quả bởi các tác nhân bên ngoài môi trường.
– Chống nóng tối ưu và vượt trội.
– Lớp bảo vệ anti-finger: chống ố, chống oxy hóa, giữ được mặt phẳng sáng lâu, giảm bong tróc. Trầy xước lớp mạ trong quá trình dập, cán.
Những ưu đãi, quyết sách của trung tâm tư vấn du học Sáng Chinh giành riêng cho khách hàng
Bảng báo giá tôn luôn cụ thể và chuẩn xác theo từng nhà cung cấp khối lượng.
Cung cấp giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận.
Vận tải hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình.
Miễn phí vận tải cho khách hàng _ tiết kiệm ngân sách vận tải cho quý khách hàng.
Dịch vụ phân phối các loại tôn xây dựng có chất lượng và bảng báo giá tôn tại Sáng Chinh
Cung cấp dịch vụ tôn các loại và bảng báo giá tôn cụ thể.
Chúng tôi đang là địa chỉ uy tín và tin cậy cho mọi khách hàng.
Chúng tôi có các đại lý lớn nhỏ tại toàn bộ các quận, huyện tại TPHCM.
Ngoài ra còn các tỉnh lân cận : Tây Ninh, Bình Dương, Long An, Đồng Nai.
– Tôn cán sóng, tôn PU cách nhiệt, tôn la phông.
– Tôn mạ màu, tôn ngói sóng, tôn úp nóc.
– Tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn nhựa.
– Tôn vòm, tôn Đông Á.
Toàn bộ các loại tôn này thường được ứng dụng vào các dự án công trình, làm mái che hay mái lợp cho các quán ăn, quán ăn hay quán cafe,..
Đặc tính của tôn trong đời sống xây dựng
Tôn các loại được trung tâm tư vấn du học https://monrun.vn/ nhập từ các nhà máy sản xuất sắt thép lớn hiện tại, thương hiệu được nhiều người biết tới: Thép Pomina, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Hòa Phát,…
Sản phẩm có xuất xứ rõ ràng, chất lượng đạt kiểm định tốt nhất qua bảng báo giá tôn. Quan trọng là giá thành rẻ và https://monrun.vn/ phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực Miền Nam
Chủng loại phong phú khác nhau, thỏa mãn yêu cầu và muốn của người tiêu dùng. Ra đời sở hữu độ bền cao, không gỉ sét, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây là VLXD có sức tác động lớn hiện tại
Thứ tự tiến trình mua hàng tại Công ty du học Sắt thép Sáng Chinh?
Bước 1 : Chúng tôi báo giá qua khối lượng sản phẩm của người tiêu dùng qua smartphone hoặc thư điện tử và bảng báo giá tôn.
Bước 2 : Quý khách có thể trực tiếp đó trung tâm tư vấn du học để tiện cho việc tư vấn và thống kê giá rõ ràng và cụ thể.
Bước 3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian vận chuyển. Phương thức nhận và ship hàng, quyết sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng phân phối.
Bước 4: Vận tải hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD.
Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho https://monrun.vn/.
Cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng tốt – đối đầu giá cả thị trường tại Công ty du học https://monrun.vn/
Chúng tôi là đại lý phân phối VLXD số 1 và link với nhiều nhà máy xây dựng uy tín trên cả nước. Phong phú về mọi thành phần và mẫu mã, do đó quý khách hàng có thể đơn giản để tìm kiếm ra loại phù phù hợp với công trình của mình.
Ở bất kể mỗi sản phẩm nào, https://monrun.vn/ đều gắn kèm theo đầy đủ mọi thông tin về: tên thép, mác thép, thành phần, quy cách, chiều dài,…
Sản phẩm sẽ được khách hàng xác minh trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả ngân sách nếu trong quá trình xây dựng có bất kể trục trặc nào về sản phẩm.
Định kì https://monrun.vn/ sẽ update thường xuyên tin tức về bảng báo giá tôn nhanh chóng nhất.
Mọi cụ thể và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên phân phối bảng báo giá tôn và các loại sắt, thép, tôn hàng thật với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Những thắc mắc thường gặp


Làm sao để nhận báo giá tôn xây dựng từ Sáng Chinh?
Quý khách có thể lựa chọn một trong những cách sau để nhận báo giá tôn từ Sáng Chinh
1) Gọi điện qua hotline: 097 5555 055 – 0907 137 555
2) Nhận báo giá qua thư điện tử: thepsangchinh@gmail.com
3) Tới đại lý hay trung tâm tư vấn du học để nhận báo giá trực tiếp


Địa chỉ bán tôn thép chất lượng, uy tín?
Sáng Chinh tự hào là một nhà cung cấp phân phối hàng đầu về tôn thép nói riêng, và toàn bộ các loại sắt thép nói chung. Toàn bộ các sản phẩm của Sáng Chinh hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng số 1 trên thị trường.


Tôn là gì?
Tôn là từ mượn của của tiếng Anh(tole), tiếng Pháp gọi là Tôle ondulée. Là vật liệu xây dựng được làm bằng kim loại (hầu hết là thép) cán mỏng và được phủ thêm 1 lớp kẽm bên ngoài. Được sử dụng nhiều trong các dự án công trình từ nhà cấp 1 đến cấp 4, các nhà kho, bãi đậu xe…Không những vậy, tôn được sử dụng cho các biển quảng cáo.
10 Câu Hỏi Thường Gặp Về Tôn – Có Thể Bạn Chưa Biết
10 thắc mắc thường gặp về tôn.
1. Tôn lạnh là gì ?
2. Tôn lạnh mạ màu là gì ?
3. Vì sao tôn lại có dạng lượn sóng ?
4. Có những loại tôn nào ?
5. Độ dày tấm tôn lợp thường là bao nhiêu ?
6. Làm thế nào để biết loại tôn nào tốt hơn ?
7. Cân nặng của 1 mét tôn là bao nhiêu ?
8. Giá tôn bao nhiêu tiền 1 mét ?
9. Tuổi thọ của tôn là bao lâu ?
10. Hãng tôn nào tốt nhất ?
Hãy cùng Tôn Vina trả lời 10 thắc mắc về tôn thông dụng nhất nhé. Và đừng quên để lại phản hồi, phản hồi của các bạn.
Liên hệ tư vấn, báo giá mua hàng tại các chi nhánh :
TÔN VINA AN LÃO: 0942 791 033 u0026 0942 759 933
TÔN VINA TIÊN LÃNG: 0904 198 123 u0026 0904 298 123
TÔN VINA VĨNH BẢO: 0981 771 754 u0026 0981 771 764
TÔN VINA KIẾN THỤY: 0904 282 123
TÔN VINA HỒNG BÀNG: 0936 930 903
TÔN VINA TỨ KỲ HẢI DƯƠNG: 0904 303 123 u0026 0904 403 123
TÔN VINA THANH HÀ HẢI DƯƠNG: 0974 621 286
TÔN VINA LIÊN AM VĨNH BẢO : 0904 206 123 0904 208 123
Xin chân tình cảm ơn quý khách hàng hàng !
The post Bảng báo giá tôn appeared first on Monrun.vn.
source https://monrun.vn/bang-bao-gia-ton/
Nhận xét
Đăng nhận xét