Bản sắc văn hóa dân tộc tiếng anh là gì, bản sắc văn hóa
Văn hóa là đặc trưng của mỗi nước không thể bỏ qua khi bạn muốn tìm hiểu về một quốc gia nào đó còn xa lạ. Không chỉ mỗi quốc gia, mà mỗi vùng miền, mỗi nơi bạn sinh sống, làm việc đều có những nét văn hóa riêng. Nếu bạn đang muốn chia sẻ nhiều hơn với bạn thân, đồng nghiệp về nét đặc trưng ấy, TOPICA Native sẽ giúp bạn tự tin hơn với bộ từ vựng tiếng Anh về văn hóa dưới đây nhé.
Bạn đang xem: Bản sắc văn hóa dân tộc tiếng anh là gì
1.
Xem thêm: Top 5 Clb Tiếng Anh Sài Gòn, Clb Giao Tiếp Tiếng Anh Miễn Phí
Từ vựng tiếng Anh về văn hóa
Culture (ˈkʌltʃə(r)): Văn hóaCultural assimilation (ˈkʌltʃərəl əˌsɪməˈleɪʃn): Sự đồng hóa về văn hóaExchange (ɪksˈtʃeɪndʒ): Trao đổiCultural exchange (ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ): Trao đổi văn hóaCultural festival (ˈkʌltʃərəl ˈfestɪvl): Lễ hội văn hóaCultural heritage (ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ): Di sản văn hoáCultural integration (ˈkʌltʃərəl ˌɪntɪˈɡreɪʃn): Hội nhập văn hóaCultural misconception (ˈkʌltʃərəl ˌmɪskənˈsepʃn): Hiểu lầɱ về văn hóaCultural specificity (ˈkʌltʃərəl ˌspesɪˈfɪsəti): Nét đặc trưng văn hóaCultural uniqueness (ˈkʌltʃərəl juˈniːknəs): Nét mới lạ trong văn hóaCulture shock (ˈkʌltʃə(r) ʃɒk): Sốͼ về văn hóaAcculturation (əˌkʌltʃəˈreɪʃn): Sự tiếᴘ nhận và biếи đổi văn hóaAncient monument (ˌeɪnʃənt ˈmɒnjumənt): Di tích cổArt show (ɑːt ʃəʊ): Buổi trình diễn văn nghệArtworks shop (ˈɑːtwɜːk ʃɒp): Cửa hiệu mỹ nghệAssimilate (əˈsɪməleɪt): Đồng hóaCivilization (ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn): Nềи văn minhDiscriminate (against smb) (dɪˈskrɪmɪneɪt): Phân biệt đốι xử (với ai)Eliminate (ɪˈlɪmɪneɪt): Loại trừEthical standard (ˈeθɪkl ˈstændəd): Chuẩn mực đạo đứcFine art handicraft articles (faɪn ɑːt ˈhændikrɑːft ˈɑːtɪkl): Đồ thủ công mỹ nghệFolk culture (fəʊk ˈkʌltʃə(r)): Văn hóa dân gianFull satisfaction guaranteed (fʊl ˌsætɪsˈfækʃn ˌɡærənˈtiː): Đảm bảo hoàn toàn thỏa mãnGarments (ˈɡɑːmənt): Đồ may mặcHistoric site (hɪˈstɒrɪk saɪt): Di tích lịch sửWonder (ˈwʌndə(r)): Kỳ quanWooden carvings (ˈwʊdn ˈkɑːvɪŋ): Đồ gỗ điêu khắc gỗIntangible cultural heritage of humanity (ɪnˈtændʒəbl ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ əv hjuːˈmænəti): Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loạiIntegrate (ˈɪntɪɡreɪt): Hội nhậpInternational and domestic tours (ˌɪntəˈnæʃnəl ənd dəˈmestɪk tʊə(r)): Các tua du lịch quốc tế và nội địaNational identity (ˈnæʃnəl aɪˈdentəti): Bản sắͼ dân tộcNew Year’s Eve (ˌnjuː jɪəz ˈiːv): Đêm giao thừaOffering/ sustenance (ˈɒfərɪŋ/ ˈsʌstənəns): Đồ cúngTradition (trəˈdɪʃn): truyền thốngTraditional opera (trəˈdɪʃənl ˈɒprə): ChèoOral tradition (ˈɔːrəl trəˈdɪʃn): Truyềи miệngPrejudice (ˈpredʒədɪs): Định kiếи, thành kiếnRace conflict (reɪs ˈkɒnflɪkt): Xung đột sắͼ tộcRacism (ˈreɪsɪzəm): Chủ nghĩa phân biệt chủng tộcRattan wares (ræˈtæn weə(r)): Đồ làm bằng mâyRitual (ˈrɪtʃuəl): Lễ nghiShow prejudice (against smb/smt) (ʃəʊ ˈpredʒədɪs): Thể hiện thành kiếи (với ai, cái gì)Stone stele (stəʊn): Bia đáTangerine trees (ˌtændʒəˈriːn triː): Cây quít, quấtTet pole (pəʊl): Cây nêu ngày tếtMuseum (mjuˈziːəm): Bảo tàngThe Museum of Fine Arts (ðə mjuˈziːəm əv faɪn ɑːt): Bảo tàng mỹ thuậtThe Museum of History (ðə mjuˈziːəm əv ˈhɪstri): Bảo tàng lịch sửThe Museum of the Army (ðə mjuˈziːəm əv ðə ˈɑːmi): Bảo tàng quân độiThe Museum of the Revolution (ðə mjuˈziːəm əv ðə ˌrevəˈluːʃn): Bảo tàng cách mạng
Culture (ˈkʌltʃə(r)): Văn hóaCultural assimilation (ˈkʌltʃərəl əˌsɪməˈleɪʃn): Sự đồng hóa về văn hóaExchange (ɪksˈtʃeɪndʒ): Trao đổiCultural exchange (ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ): Trao đổi văn hóaCultural festival (ˈkʌltʃərəl ˈfestɪvl): Lễ hội văn hóaCultural heritage (ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ): Di sản văn hoáCultural integration (ˈkʌltʃərəl ˌɪntɪˈɡreɪʃn): Hội nhập văn hóaCultural misconception (ˈkʌltʃərəl ˌmɪskənˈsepʃn): Hiểu lầɱ về văn hóaCultural specificity (ˈkʌltʃərəl ˌspesɪˈfɪsəti): Nét đặc trưng văn hóaCultural uniqueness (ˈkʌltʃərəl juˈniːknəs): Nét mới lạ trong văn hóaCulture shock (ˈkʌltʃə(r) ʃɒk): Sốͼ về văn hóaAcculturation (əˌkʌltʃəˈreɪʃn): Sự tiếᴘ nhận và biếи đổi văn hóaAncient monument (ˌeɪnʃənt ˈmɒnjumənt): Di tích cổArt show (ɑːt ʃəʊ): Buổi trình diễn văn nghệArtworks shop (ˈɑːtwɜːk ʃɒp): Cửa hiệu mỹ nghệAssimilate (əˈsɪməleɪt): Đồng hóaCivilization (ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn): Nềи văn minhDiscriminate (against smb) (dɪˈskrɪmɪneɪt): Phân biệt đốι xử (với ai)Eliminate (ɪˈlɪmɪneɪt): Loại trừEthical standard (ˈeθɪkl ˈstændəd): Chuẩn mực đạo đứcFine art handicraft articles (faɪn ɑːt ˈhændikrɑːft ˈɑːtɪkl): Đồ thủ công mỹ nghệFolk culture (fəʊk ˈkʌltʃə(r)): Văn hóa dân gianFull satisfaction guaranteed (fʊl ˌsætɪsˈfækʃn ˌɡærənˈtiː): Đảm bảo hoàn toàn thỏa mãnGarments (ˈɡɑːmənt): Đồ may mặcHistoric site (hɪˈstɒrɪk saɪt): Di tích lịch sửWonder (ˈwʌndə(r)): Kỳ quanWooden carvings (ˈwʊdn ˈkɑːvɪŋ): Đồ gỗ điêu khắc gỗIntangible cultural heritage of humanity (ɪnˈtændʒəbl ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ əv hjuːˈmænəti): Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loạiIntegrate (ˈɪntɪɡreɪt): Hội nhậpInternational and domestic tours (ˌɪntəˈnæʃnəl ənd dəˈmestɪk tʊə(r)): Các tua du lịch quốc tế và nội địaNational identity (ˈnæʃnəl aɪˈdentəti): Bản sắͼ dân tộcNew Year’s Eve (ˌnjuː jɪəz ˈiːv): Đêm giao thừaOffering/ sustenance (ˈɒfərɪŋ/ ˈsʌstənəns): Đồ cúngTradition (trəˈdɪʃn): truyền thốngTraditional opera (trəˈdɪʃənl ˈɒprə): ChèoOral tradition (ˈɔːrəl trəˈdɪʃn): Truyềи miệngPrejudice (ˈpredʒədɪs): Định kiếи, thành kiếnRace conflict (reɪs ˈkɒnflɪkt): Xung đột sắͼ tộcRacism (ˈreɪsɪzəm): Chủ nghĩa phân biệt chủng tộcRattan wares (ræˈtæn weə(r)): Đồ làm bằng mâyRitual (ˈrɪtʃuəl): Lễ nghiShow prejudice (against smb/smt) (ʃəʊ ˈpredʒədɪs): Thể hiện thành kiếи (với ai, cái gì)Stone stele (stəʊn): Bia đáTangerine trees (ˌtændʒəˈriːn triː): Cây quít, quấtTet pole (pəʊl): Cây nêu ngày tếtMuseum (mjuˈziːəm): Bảo tàngThe Museum of Fine Arts (ðə mjuˈziːəm əv faɪn ɑːt): Bảo tàng mỹ thuậtThe Museum of History (ðə mjuˈziːəm əv ˈhɪstri): Bảo tàng lịch sửThe Museum of the Army (ðə mjuˈziːəm əv ðə ˈɑːmi): Bảo tàng quân độiThe Museum of the Revolution (ðə mjuˈziːəm əv ðə ˌrevəˈluːʃn): Bảo tàng cách mạng
Học từ vựng tiếng Anh về văn hóa
Pagoda (pəˈɡəʊdə): chùaThe Ambassadors’ Pagoda (ðə æmˈbæsədə(r) pəˈɡəʊdə): Chùa Quán SứPagoda of the Heavenly Lady (pəˈɡəʊdə əv ðə ˈhevnli ˈleɪdi): Chùa Thiên MụThe One Pillar pagoda (ðə wʌn ˈpɪlə(r) pəˈɡəʊdə); Chùa Một CộtThe Perfume Pagoda (ðə ˈpɜːfjuːm pəˈɡəʊdə): Chùa HươngThe portico of the pagoda (ðə ˈpɔːtɪkəʊ əv ðə pəˈɡəʊdə); Cổng chùaThe ancient capital of the Nguyen Dynasty (ðə ˌeɪnʃənt ˈkæpɪtl əv ðə Nguyen ˈdɪnəsti): Cố đô triều NguyễnMarket (ˈmɑːkɪt): chợThe Ben Thanh market (ðə Ben Thanh ˈmɑːkɪt): Ch{ợ} Bến ThànhThe Hung Kings (ðə Hung kɪŋ): Các vua HùngThe Lenin park (ðə lenin pɑːk): Công viên LêninThe Reunification Railway (ðə ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃn ˈreɪlweɪ): Đường tàu Thống NhấtThe thirty-six streets of old Hanoi (ðə ˈθɜːti sɪks striːt əv əʊld Hanoi): Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổThe Trinh Lords (ðə Trinh lɔːd): Các chúa TrịnhThe Vietnamese speciality (ðə ˌviːetnəˈmiːz ˌspeʃiˈæləti): Đặc sản nổi tiếng Việt NamTo be imbued with national identity (ɪmˈbjuː): Đậm đà bản sắͼ dân tộcTo be well preserved (ˌwel prɪˈzɜːvd): Được giữ gìn, bảo tồи tốt
Pagoda (pəˈɡəʊdə): chùaThe Ambassadors’ Pagoda (ðə æmˈbæsədə(r) pəˈɡəʊdə): Chùa Quán SứPagoda of the Heavenly Lady (pəˈɡəʊdə əv ðə ˈhevnli ˈleɪdi): Chùa Thiên MụThe One Pillar pagoda (ðə wʌn ˈpɪlə(r) pəˈɡəʊdə); Chùa Một CộtThe Perfume Pagoda (ðə ˈpɜːfjuːm pəˈɡəʊdə): Chùa HươngThe portico of the pagoda (ðə ˈpɔːtɪkəʊ əv ðə pəˈɡəʊdə); Cổng chùaThe ancient capital of the Nguyen Dynasty (ðə ˌeɪnʃənt ˈkæpɪtl əv ðə Nguyen ˈdɪnəsti): Cố đô triều NguyễnMarket (ˈmɑːkɪt): chợThe Ben Thanh market (ðə Ben Thanh ˈmɑːkɪt): Ch{ợ} Bến ThànhThe Hung Kings (ðə Hung kɪŋ): Các vua HùngThe Lenin park (ðə lenin pɑːk): Công viên LêninThe Reunification Railway (ðə ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃn ˈreɪlweɪ): Đường tàu Thống NhấtThe thirty-six streets of old Hanoi (ðə ˈθɜːti sɪks striːt əv əʊld Hanoi): Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổThe Trinh Lords (ðə Trinh lɔːd): Các chúa TrịnhThe Vietnamese speciality (ðə ˌviːetnəˈmiːz ˌspeʃiˈæləti): Đặc sản nổi tiếng Việt NamTo be imbued with national identity (ɪmˈbjuː): Đậm đà bản sắͼ dân tộcTo be well preserved (ˌwel prɪˈzɜːvd): Được giữ gìn, bảo tồи tốt
Học từ vựng tiếng Anh về văn hóa
2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về văn hóa
Văn hóa là đề tài thân thuộc mỗi khi tất cả chúng ta muốn tìm hiểu và chia sẻ những hướng nhìn của bản thân về một sự vật, sự việc, hay một quốc gia. Với những mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về văn hóa dưới đây, https://monrun.vn/ trông mong bạn sẽ ứng dụng được để giao tiếp trong cuộc sống nhé:
We celebrate New Year’s Eve with parties and fireworks – Chúng tôi ăn mừng đêm giao thừa với tiệc tùng và pháo hoaCooking is α hugely important part of French culture – Nấu ăn là một phần vôi cùng trọng yếu của văn hóa Pháp.The film examines the culture clash between the generations – Bộ phim thảo luận về cuộc xung đột văn hóa giữa các thế hệ.The children are taught to respect different cultures – Những đứa trẻ được dạy phải tôn trọng các nền văn hóa khác nhauIt’s α result of the cultural exchange between Japan and Vietnam – Đó là kết quả của sự trao đổi văn hóa giữa Nhật Bản và Việt NamVietnamese Tet traditional holiday is α Cultural uniqueness – Ngày Tết truyền thống là một nét văn hóa mới lạ của Việt Nam
We celebrate New Year’s Eve with parties and fireworks – Chúng tôi ăn mừng đêm giao thừa với tiệc tùng và pháo hoaCooking is α hugely important part of French culture – Nấu ăn là một phần vôi cùng trọng yếu của văn hóa Pháp.The film examines the culture clash between the generations – Bộ phim thảo luận về cuộc xung đột văn hóa giữa các thế hệ.The children are taught to respect different cultures – Những đứa trẻ được dạy phải tôn trọng các nền văn hóa khác nhauIt’s α result of the cultural exchange between Japan and Vietnam – Đó là kết quả của sự trao đổi văn hóa giữa Nhật Bản và Việt NamVietnamese Tet traditional holiday is α Cultural uniqueness – Ngày Tết truyền thống là một nét văn hóa mới lạ của Việt Nam
Với những từ vựng tiếng Anh về văn hóa này, trông mong bạn sẽ tiếp thụ được thật nhiều tri thức mới không chỉ về văn hóa mà còn cả về những kĩ thuật khác trong quá trình học. Vượt qua nỗi sợ “học vẹt từ vựng” bằng phương pháp đặc biệt được tin dùng bởi 80000+ trên 20 quốc gia tại đây
Người dân tộc ở Sapa nói Tiếng Anh như gió
Người dân tộc nói tiếng Anh như gió là điều không mấy ngạc nhiên ở những khu du lịch vùng núi cao ở Tây Bắc Việt Nam. Mặc dù chẳng được học ngữ pháp một ngày nào nhưng họ vẫn đầy tự tin hướng dẫn viên du lịch du lịch cho khách nước ngoài.
Nói tiếng Anh tự nhiên
Du khách nếu có dịp lên những vùng núi cao du lịch, thưởng thức phong cảnh núi rừng như Sa Pa, Hà Giang, sẽ không khó bắt gặp những hình ảnh trẻ em, phụ nữ đi bán quà lưu niệm và trò chuyện tiếng Anh với người nước ngoài.
Chắc không nhiều người có thể quên cô bé Mai người Н’mông nói tiếng Anh như gió với người nước ngoài mà tạp chí đã từng mang tin. Mai cũng không biết mình nói được tiếng Anh từ khi nào. Nhưng em rời Tả Phìn lên Sa Pa bán quà lưu niệm từ nhỏ, rồi học nói tiếng Anh, và giờ đây thì giao tiếp “kiểu gì cũng được”.
Những người dân tộc nơi đây thường xuyên tiếp xúc với người ngoại quốc và họ nghe nói theo tiếng của khách tham quan. Vì vậy khách tham quan rất thích thú với những hướng dẫn viên du lịch địa phương. Không ai hiểu rõ địa lý nơi đây bằng chính những người dân tộc thiểu số, vì vậy họ là những hướng dẫn viên du lịch không thể thiếu so với người nước ngoài. Ngay cả những hướng dẫn viên du lịch du lịch chuyên nghiệp cũng khó có thể giới thiệu hết được nét đặc sắc văn hóa vùng cao.
Từ trẻ con đến người già dân tộc thiểu số đều nói được tiếng Anh, dù chỉ giao tiếp đơn giản. Bằng cách rao bán hàng cũng như giới thiệu với khách du lịch, họ vừa được học ngoại ngữ từ chính những người “thầy cô” người bản ngữ, vừa được thực hành ngay nên đơn giản nói được thứ tiếng Anh “bồi” nhưng phát âm khá chuẩn.
The post Bản sắc văn hóa dân tộc tiếng anh là gì, bản sắc văn hóa appeared first on Monrun.vn.
source https://monrun.vn/ban-sac-van-hoa-dan-toc-tieng-anh-la-gi-ban-sac-van-hoa/
Nhận xét
Đăng nhận xét